Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣈜𣈜澮沁洳變 𣎃𣎃 鎚𥕄𥒥𢖮𤷱
Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng giùi (dùi) mài, đá ắt mòn.
Hồng Đức, 23b
〇 擬𨉟專僣𢖮𢚸埃𢛨
Nghĩ mình chuyên tiếm [đoạt quyền] ắt lòng ai ưa.
Đại Nam, 53b
〇 魚謹𠫾𥽤枚𫼻特 轉尼𢖮罕劍咹𡚢
Ngớ ngẩn đi xia [chier: ỉa] may vớ được. Chuyến này ắt hẳn kiếm ăn to.
Giai cú, 14b