Entry 𢒎 |
𢒎 bay |
|
#A2: 飛 → 𢒎 phi |
◎ Di chuyển trong không trung.
|
蛰重 舘湿楼高 香𪟽𩁶鎖花嗷𠯪𢒎 Trập trùng (chập chùng) quán thấp lầu cao. Hương nghi ngút tỏa, hoa ngào ngạt bay. Phan Trần, 8a |
〇 梭鐄𥿠𢳝烣錢絏𢒎 Thoi vàng vó rắc, tro tiền giấy bay. Truyện Kiều B, 2a |
〇 頭𪤠 𢒎鷺𡳳𡌿浽𲍨 Đầu doi bay lộ, cuối ghềnh nổi âu. Hoa tiên, 2a |