Entry 𢌌 |
𢌌 rộng |
|
#F1: lộng 弄⿰廣 quảng |
◎ Như 壙 rộng
|
滝漢蒸𢌌丕拯可 洡潭丕 Sông Hán chưng rộng vậy, chẳng khả lội dầm vậy. Thi kinh, I, 11a |
〇 渃茹凭達瓯鐄 𡎝坡𲉇𢌌[䋦]𦀚孕𢧚 Nước nhà vững đặt âu vàng. Cõi bờ mở rộng, mối giềng dựng nên. Phan Trần, 21a |
〇 油𢚸𣷭𢌌滝𨱽青青 Dầu lòng bể rộng sông dài thênh thênh. Truyện Kiều, 44b |
〇 𫥨庯巾昂挄𥙩𩈘 塲裙𢌌 振𨖲𦟏 Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu. Giai cú, 15b |
〇 𡗶高𣷭𢌌包𱺵役夷麻𫽄沛𱺵役些 Trời cao bể rộng bao la. Việc gì mà chẳng phải là việc ta. Lý hạng, 6a |
〄 Sự tình diễn ra trong phạm vi lớn, hầu khắp.
|
創𣈜托𥙩役恪 𢌌𠳨廚固名 Sáng ngày thác lấy việc khác, rộng hỏi chùa có danh. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 35a |
〇 𢌌𦋦德政寬平 立名黄伯底城頴川 Rộng ra đức chính khoan bình. Lập danh Hoàng Bá để thành Dĩnh Xuyên. Thiên Nam, 45a |
〄 Cởi mở, bao dung.
|
棱禅恩㐌𢌌傷 懇戈産畑香 願㝵 Rừng thiền ơn đã rộng thương. Khấn qua vả sẵn đèn hương nguyện người. Phan Trần, 16b |
〇 𢌌傷𦹵内花𪬡 𡮍身䕯浡 敢煩枚𡢐 Rộng thương cỏ nội hoa hèn. Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau. Truyện Kiều, 46b |
〇 於𫳵朱𣃣𢚸𠊛 於𢌌𠊛唭 於狹𠊛吱 Ở sao cho vừa lòng người. Ở rộng người cười, ở hẹp người chê. Lý hạng, 27a |
〄 Rộng rãi: thoáng đãng, chiếm một không gian thích đáng.
|
蔑站樓臺𢌌待 景鄧舍清台 Một chòm lâu đài rộng rãi, cảnh đặng xá thảnh thơi. Trịnh Cương, 29b |
〇 𨀈寬隊𨀈 寅寅𢌌待 Bước khoan đòi bước, dần dần rộng rãi. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |