Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠊚忠默沛机難 𠊚奸輞𢃈迎昂𠫾𧗱
Người trung mắc phải cơ nàn. Người gian võng lọng nghênh ngang đi về.
Lý Công, 19b
〇 𢃈𩂏
Lọng che.
Tự Đức, VIII, 14a