Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢃄
𢃄 dải
#A2: 帶 → 𢃄 đái
◎ Dây buộc thắt. Dây tua.

縁絲㐌結𢃄同 䕯𫡮約𡨸相逢劫娄

Duyên tơ đã kết dải đồng. Bèo mây ước giữ tương phùng kiếp sau .

Hoa tiên, 30b

◎ Hình dung dòng sông, dãy núi, miền đất, nhà cửa (theo chiều dài).

滝[湘]没 𢃄農滁 边𬂙頭怒边徐𡳳箕

Sông Tương một dải nông sờ. Bên trông đầu nọ, bên chờ cuối kia.

Truyện Kiều, 8b

𢃄鐄𠄩𠖰 頂珠𠀧座

Dải vàng hai dãy, đỉnh châu ba toà.

Sơ kính, 27b

𢃄 dưới
#C2: 帶 → 𢃄 đái
◎ Như 𨑜 dưới

皮𢃄生藏皮𨕭熟藏

Bề dưới sinh tạng, bề trên thục tạng.

Phật thuyết, 10b

麻㝵特功𢃄世時 強特福𨕭𡗶女

Mà người được công dưới thế thì càng được phúc trên trời nữa.

Bà Thánh, 5a

𢃄 đai
#A2: 帶 → 𢃄 đái
◎ Dải buộc hoặc vòng đeo quanh lưng và bụng.

𦝄恆紩𢃄湄潤澮

Lưng hằng thắt đai, mưa nhuần gội.

Hồng Đức, 53a

從且丕𢭾從丕 𦄂𢃄𢷀𫴋丕

Thong thả vậy, buông tuồng vậy. Dải đai rủ xuống vậy.

Thi kinh, II, 47a

馭紅 𢃄鉑袄蓝

Ngựa hồng, đai bạc, áo lam.

Phan Trần, 8b

◎ Đeo đai: theo đuổi, quấn quýt.

清閑案冊矣刁𢃄

Thanh nhàn án sách hãy đeo đai.

Ức Trai, 5b

𢃄 đái
#C1: 帶 → 𢃄 đái
◎ Tiểu tiện.

固呐時呐朱𡚢 停呐儒𡮈如 𤙭𢃄𣈘

Có nói thì nói cho to. Đừng nói nho nhỏ như bò đái đêm.

Lý hạng B, 153b

𠬠𦡠𠬠𲍦咍𢃄 空咍𱼆丐茹

Một sống (trống) một mái, hay đái không hay đẻ - Cái nhà.

Nam lục, 41b

尿羅渃𢃄

“Niệu” là nước đái.

Nhật đàm, 19a

驢溺渃𢃄昆𩢬

“Lư niệu”: nước đái con lừa.

Nam ngữ, 84a

𢃄 đấy
#C2: 帶 → 𢃄 đái
◎ Như 帝 đấy

㝵時意𥙩号𱺵𱐩公噲𢃄

Người thời ấy lấy hiệu là Đức Công gọi đấy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46a

𢃄 giải
#A2|C2: 帶 → 𢃄
◎ Ngôi vị, phần thưởng đạt được qua cuộc thi.

争𢃄魁元榜𤈜鐄

Tranh giải khôi nguyên bảng chói vàng.

Hồng Đức, 17b

𢃄 giái
#C2: 帶 → 𢃄 đái
◎ Bìu đựng hai hòn sinh ra tinh dịch của đàn ông (hoặc con đực).

腎囊丸𢃄深屎

“Thận nang”: hòn giái (dái) thâm sì.

Ngọc âm, 13a