Entry 𡾵 |
𡾵 ngôi |
|
#F1: ngôi 嵬⿺位 vị |
◎ Như 嵬 ngôi
|
高𠴖𠴖𡾵皇極 恰凌凌 福庶民 Cao vời vợi ngôi hoàng cực. Khắp lâng lâng phúc thứ dân. Hồng Đức, 1a |
〇 𫁞𡾵天子𢀦氣隂陽 Rập ngôi thiên tử, sửa khí âm dương. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 59b |
〇 𣇞𦋦台堛𢬭𡾵 敢[吀]𠳚吏𱥺𠳒朱明 Giờ ra thay bậc đổi ngôi. Dám xin gửi lại một lời cho minh. Truyện Kiều, 20b |
〇 𢯢𢲲役渃𨁡𨖲𡾵𧏵 Sửa sang việc nước, nối lên ngôi rồng. Đại Nam, 2a |
〄 Nơi hành nghề buôn bán.
|
終𦝄𨷑𱥺𡾵行 觥𢆥奔粉半香㐌例 Chung lưng mở một ngôi hàng. Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề. Truyện Kiều, 17b |
〇 底𠓨𲉇𠬠𡾵行京師 Để vào mở một ngôi hàng kinh sư. Phương Hoa, 51a |