Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡶀
𡶀 núi
#F1: sơn 山⿱内 nội
◎ Hình thế dồn chất cao lên của đất và đá cùng cây cối.

恩𱢒朋𡶀怛𡶀{𪜀打}

Ơn nặng bằng núi đất, núi la-đá.

Phật thuyết, 41b

孛舍城市𡶀𦍛棱瓊 意羅尼逸士逍遙

Bụt xá thành thị, núi dường rừng quỳnh. Ấy là nơi dật sĩ tiêu dao.

Cư trần, 29a

𦖑喑所㗂𩆐 於蒸边南𡶀南山

Nghe ầm thửa tiếng sấm, ở chưng bên Nam núi Nam Sơn.

Thi kinh, I, 20a

耚𡶀麻咹沐𤂬麻㕵

Bừa núi mà ăn, múc suối mà uống.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25a

𠄩边辰𡶀𡧲辰滝 固沛低羅 鐱𤿰空

Hai bên thì núi giữa thì sông. Có phải đây là Kẽm Trống không.

Xuân Hương, 11a

崪𡻋𡶀幽高 賖𥊛樣乙囂

Chót vót núi U cao. Xa trông dáng (dường) hắt hiu.

Giai cú, 34a

𠊛些𨖲𡶀辰𢝙 𡫡碎𨖲𡶀仍󱮗拱𨅹

Người ta lên núi thì vui. Sao tôi lên núi những chui cùng trèo.

Lý hạng, 11b