Entry 𡱩 |
𡱩 thước |
|
#F1: thác 托⿱尺 xích |
◎ Như 托 thước
|
𣡚髀𬙞𨑮𠄩咄𧋆 鎌𤎓 𠀧𡱩捽擒𣙯 Trái vế bảy mươi hai nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Hồng Đức, 14b |
〇 墫秩文章𠀧𡱩坦 捻蹤弧 矢𦊚方𡗶 Chôn chặt văn chương ba thước đất. Ném tung hồ thỉ [cung tên] bốn phương trời. Xuân Hương, 8b |
〇 鬚𤞻𦛜燕眉𧍋 𦠘𠄼𡬷𢌌身𨑮𡱩高 Râu hùm hàm én mày ngài. Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao. Truyện Kiều, 46a |
〄 Dụng cụ đo chiều dài, hoặc để làm chuẩn, để răn đe.
|
𠊛腋𡱩几𢬣刀 頭𬌥𩈘馭 𠯻𠯻如雷 Người nách thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (lôi). Truyện Kiều, 13a |
〇 墨𡱩𣃱𧷺𡢐𲈾圣 焒香嗷𠯪𱏯 廊儒 Mực thước vuông tròn sau cửa thánh. Lửa hương ngào ngạt trước làng nho. Yên Đổ, 6a |