Entry 𡮈 |
𡮈 nhỏ |
|
#F1: nhũ 乳⿺小 tiểu |
◎ Như 𪨁 nhỏ
|
拯馭𡮈謳𢧚𱜝 裊固蝼𪰛補羮 Chẳng ngừa nhỏ, âu nên lớn. Nẻo (nếu) có sâu thì bỏ canh. Ức Trai, 46b |
〇 𢭾蔑𪖫𥏌特𠄼𤞼𡮈 Buông một mũi tên được năm lợn nhỏ. Thi kinh, I, 25b |
〇 粓仕貝襖讓朱 道髙法冉𡮈𡚢𠰺傳 Cơm sẻ với áo nhường cho. Đạo cao phép nhẹm (nhiệm) nhỏ to dạy truyền. Sơ kính, 36a |
〇 搊寅𦀊武𦀊文 𦊚𦀊𫰅𡮈蹺韻宮[商] So dần dây vũ dây văn. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương. Truyện Kiều, 10b |
◎ Nhỏ nhen: hẹp hòi, không rộng lượng.
|
𫜵𦋦時拱𦋦𠊛𡮈然 Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen. Truyện Kiều, 50a |
〇 𡮈然𫽄敢𧵆埃 𡢼𫯳𤯰邑𣌋𣈕𱥺𨉓 Nhỏ nhen chẳng dám gần ai. Vợ chồng đẻ ấp sớm mai một mình. Giai cú, 24b |
〄 Nho nhỏ: có khối lượng, kích thước, cường độ không lớn.
|
㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈𡳳𡌿北昂 Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang. Truyện Kiều, 2a |
〇 固呐時呐朱𡚢 停呐儒𡮈如𤙭帶𣈘 Có nói thì nói cho to. Đừng nói nho nhỏ như bò đái đêm. Lý hạng B, 153b |