Entry 𡚦 |
𡚦 đĩ |
|
#A1 → G2: nữ 女 → 𡚦 [Chữ này thuộc loại “Chỉ sự” theo phép Lục thư. Trong hệ thống chữ Nôm, có thể xếp vào loại chữ đơn tự tạo G2 |
◎ Gái làng chơi, hành nghề mại dâm.
|
𠊛等𧵑類 𱜢沛如埃𦓡𡚦藥 Người ba đấng, của ba loài. Nào phải như ai mà đĩ rạc. Quế Sơn, 19a |
〇 𡞕𡚦 𫯳官停産妬 辰朱祭固文喃 Vợ đĩ chồng quan dành sẵn đó. Thì cho tế giỗ có văn nôm. Quế Sơn, 19b |
◎ Tiếng ở quê gọi người có con gái đầu lòng.
|
𱙘意𱺵𡞕翁安生特沒𠊚昆𤳇𱺵固健沒 𠊚昆丐𱺵嫡母柴𡚦拿 Bà ấy là vợ ông An, sinh được một người con trai là cố Kiện, một người con gái là đích mẫu thầy đĩ Nã. Gia phả, 13a |
〇 𠊚昆丐媄翁九媄翁𡚦繞沒姑不幸 早亡 Ba người con gái: mẹ ông cửu Ba, mẹ ông đĩ Nhiễu, một cô bất hạnh tảo vong [mất sớm]. Gia phả, 13b |