Entry 𡘯 |
𡘯 lớn |
|
#F1: lận 吝⿰大 đại |
◎ To, nhiều, cao (trỏ kích thước, khối lượng, tầm vóc, vị thế).
|
上皇腰酉店𣈗 養餒特𡘯仕𣈙 料筭 Thượng hoàng yêu dấu đêm ngày. Dưỡng nuôi được lớn sẽ rày liệu toan. Thiên Nam, 108b |
〇 奇𢀭𢀨𡘯權衡 江山鍾没 朝廷 𢺺堆 Cả giàu sang, lớn quyền hành. Giang sơn chung một, triều đình chia đôi. Đại Nam, 49a |
〄 Tăng trưởng lên, trưởng thành.
|
𢪭茹底奴𡘯蓮 時梗連𤉗些筭朱倍 Nhâm (nhẩn) nha để nó lớn lên. Thời cành liền héo ta toan cho bồi. Thiên Nam, 27a |