Entry 𡘮 |
𡘮 mất |
|
#F1: mạt 末⿰失 thất |
◎ Như 末 mất
|
蒸意於蒸意擬 蒸意 𡘮所馭 Chưng ấy ở, chưng ấy nghỉ. Chưng ấy mất thửa ngựa. Thi kinh, II, 8b |
〇 𠊛些埃𡘮錢𢙇典低 Người ta ai mất tiền hoài đến đây. Truyện Kiều, 26a |
〇 官文𡘮𱥺銅钱 𥋳朋官武𡘮權 郡公 Quan văn mất một đồng tiền. Coi bằng quan võ mất quyền quận công. Lý hạng, 3a |
〄 Không còn tồn tại nữa. Qua đời.
|
吒媄 娘蘂卿共𫃸托𡘮 Cha mẹ nàng Nhị Khanh cùng nối thác mất. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b |
〇 𥪞禫𦣰鳩恨陳祿麻𡘮 Trong đệm nằm cưu hận, trằn trọc mà mất. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32a |