Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠄼式批批𡓋鳳𨷑
Năm thức phây phây đuôi phượng mở.
Ức Trai, 77a
〇 固事之丑叉如 固𧤁固𡓋 共恪事困𫜵丕
Có sự chi xấu xa như có sừng có đuôi, cùng các sự khốn làm vậy.
Thánh giáo, tr. 122
〇 亇魴㐌堵𡓋
Cá phường đã đỏ đuôi.
Thi kinh, I, 12b