Entry 𡓇 |
𡓇 chõ |
|
#F2: thổ 土⿰魯 lỗ |
◎ Như 祖 chõ
|
丐𡓇 Cái chõ. Nhật đàm, 39a |
𡓇 chỗ |
|
#F2: thổ 土⿰魯 lỗ |
◎ Như 𡊲 chỗ
|
冲茹柴伵呐杜釋奴 𫜵𫼿𡓇𤻭蚤 Trong nhà thầy tớ nói thầm: Đỗ Thích nó làm gãi chỗ ngứa tao. Thiên Nam, 67a |
〇 吏冷仍𡓇霜風 Lại lạnh lùng những chỗ sương phong. Chinh phụ, 7a |
〇 油𡥵𡥵𪿀朱耒 媄 𫥨𡓇永媄𡎢嘆身 Ru con con ngủ cho rồi. Mẹ ra chỗ vắng mẹ ngồi than thân. Lý hạng B, 164b |
〇 保存丐景状𡓇犯罪 空朱 移易 Bảo tồn cái cảnh trạng chỗ phạm tội, không cho di dịch. Tân luật, 5a |
𡓇 lỗ |
|
#F2: thổ 土⿰魯 lỗ |
◎ Chỗ đào lõm sâu xuống đất để giấu của.
|
突𧋆於𦙶固𡓇錢墫 Nốt ruồi ở cổ có lỗ tiền chôn. Nam lục, 18a |
𡓇 xó |
|
#F2: thổ 土⿰魯 lỗ |
◎ Như 臭 xó
|
𨒺沒𡓇鄕関見[識]針 𠇍 調飲食競争 Quanh một xó hương quan kiến thức. Chăm mấy điều ẩm thực cạnh tranh. Huyết thư, tr. 1 |