Entry 𡓁 |
𡓁 bãi |
|
#F2: thổ 土⿰罷 bãi |
◎ Chỗ đất bồi giữa sông hoặc ven bờ sông, bờ biển.
|
𬮌營柳謹康康㨂 船𡓁蘭掑𠱆𠱆歌 Cửa doanh liễu kín khăng khăng đóng. Thuyền bãi lan kề dắng dắng ca. Hồng Đức, 8a |
〇 汀羅准𡓁 𢆠𢆠頰滝 “Đinh” là chốn bãi lài lài giáp sông. Tự Đức, II, 8a |
〇 𠭤𧗱坦𡓁𢲨橷𩝻蟳 Trở về đất bãi hái dâu chăn tằm. Lý hạng, 52a |