Entry 𡏧 |
𡏧 bụi |
|
#F2: thổ 土⿰倍 bội |
◎ Như 陪 bụi
|
油油愁質𡖼𡽫高 排排𠇮阻尼𬲇𡏧 Dàu dàu sầu chất sánh non cao. Bời bời mình trở nơi gió bụi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b |
〇 𨤧𡗶坦常欺𫗄 𡏧 客𦟐紅餒迍邅 Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên. Chinh phụ, 1a |
〇 𱻌𧵆棱紫𱻌賖 𡏧紅 Dường gần rừng tía, dường xa bụi hồng. Truyện Kiều, 41a |
〇 宜陽𤉓𤎕吏燶 市城浽盎𡏧紅𪽝埃 Nghi Dương tro tắt lại nồng. Thị thành nổi áng (đám) bụi hồng bởi ai. Đại Nam, 48a |
◎ {Chuyển dụng}: Cụm, khóm cây thấp.
|
杶雪撫𡏧𪀄𠵎 蝼墻 呌永鍾厨㗂𣾺 Đụn tuyết phủ, bụi chim gù. Sâu tường kêu vẳng, chuông chùa tiếng khơi. Chinh phụ, 16b |
𡏧 vùi |
|
#F2: thổi 土⿰倍 bội |
◎ Như 培 vùi
|
懺生攝梓車珠 𡏧燶 没捻默油𦹵花 Sắm sanh níp [hòm] tử xe châu. Vùi nông một nấm, mặc dầu cỏ hoa. Truyện Kiều, 2b |