Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡏧
𡏧 bụi
#F2: thổ 土⿰倍 bội
◎ Như 陪 bụi

油油愁質𡖼𡽫高 排排𠇮阻尼𬲇𡏧

Dàu dàu sầu chất sánh non cao. Bời bời mình trở nơi gió bụi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b

𨤧𡗶坦常欺𫗄 𡏧 客𦟐紅󰬥餒迍邅

Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên.

Chinh phụ, 1a

𱻌𧵆棱紫𱻌賖 𡏧紅

Dường gần rừng tía, dường xa bụi hồng.

Truyện Kiều, 41a

宜陽𤉓𤎕吏燶 市城浽盎𡏧紅𪽝埃

Nghi Dương tro tắt lại nồng. Thị thành nổi áng (đám) bụi hồng bởi ai.

Đại Nam, 48a

◎ {Chuyển dụng}: Cụm, khóm cây thấp.

杶雪撫𡏧𪀄𠵎 蝼墻 呌永鍾厨㗂𣾺

Đụn tuyết phủ, bụi chim gù. Sâu tường kêu vẳng, chuông chùa tiếng khơi.

Chinh phụ, 16b

𡏧 vùi
#F2: thổi 土⿰倍 bội
◎ Như 培 vùi

懺生攝梓車珠 𡏧燶 没捻默油𦹵花

Sắm sanh níp [hòm] tử xe châu. Vùi nông một nấm, mặc dầu cỏ hoa.

Truyện Kiều, 2b