Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡏦
𡏦 xay
#F2: thổ 土⿰差 sai
◎ Như 差 xay

𡶀𥪸如重𡑭𡏦

Núi đứng như chồng cối xay.

Tự Đức, I, 17a

𡏦 xây
#F2: thổ 土⿰差 sai
◎ Gắn kết vật liệu, tô đắp và dựng nên công trình.

革爐 𱪵滛塔𡏦

“Cách lô”: lò rào [lò rèn] đắp xây.

Ngọc âm, 33b

渃称大瞿𦀼𡗶 𡏦城立壘冲外所郎

Nước xưng Đại Cồ nối trời. Xây thành lập lũy trong ngoài sửa sang.

Thiên Nam, 66a

封溪羅坦武寧 𡏦催吏𡋿功程別包

Phong Khê là đất Vũ Ninh. Xây thôi [xong] lại lở, công trình biết bao.

Đại Nam, 5b

𡏦 xoay
#F2: thổ 土⿰差 sai
◎ Luân chuyển, quay vòng, đổi thay.

共料𥄮眜移蹎 𦓡󰏙𡥵造𡏦運典󰠲

Cũng liều nhắm mắt dời chân. Mà xem con tạo xoay vần đến đâu.

Truyện Kiều, 24a

弹琴埃女𢩮𦀊 庒戈昆造𨒻𡏦空常

Đàn cầm ai nỡ dứt dây. Chẳng qua con tạo đổi xoay không thường.

Vân Tiên, 34b

〄 Cổ xoay: cổ tròn rộng.

咳姑𧞾𧞣古𡏦 吏低碎妸翁西脿󱦯

Hỡi cô mặc yếm cổ xoay. Lại đây tôi gả ông Tây béo sồ (xồ).

Lý hạng B, 189b