Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𬮌嚴審審沒𨉟𡎥
Cửa nghiêm thẳm thẳm một mình ngồi.
Hồng Đức, 54a
〇 如𡎥茹 湥 如𡎥毡針
Như ngồi nhà dột, như ngồi chiên châm.
Thiên Nam, 121a
〇 炪封香呵𡎥𪹣襖殘
Đốt phong hương há ngồi hơ áo tàn.
Cung oán, 9a
〇 翁𤇮𡎥𥪝𱘊𤉕 𠃣咹𠃣𧞾𠃣𱞋𠃣𫜵
Ông bếp ngồi trong xó tro. Ít ăn, ít mặc, ít lo, ít làm.
Lý hạng, 15b