Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣎏𡎟瀋瀋𩅛坤𦋦
Có hang thăm (thẳm) thẳm bịt bùng khôn ra.
Vân Tiên, 27b
〇 𡎟𡢐𱏯囂 悶𦋦朱塊埃𢴿𢩮𠫾
Trong hang sau trước quạnh hiu. Muốn ra cho khỏi ai dìu dắt đi.
Vân Tiên, 28a