Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡎝
𡎝 cõi
#F2: thổ 土⿰癸 quý
◎ Miền vùng, nơi chốn.

是非𱜢典 𡎝煙霞

Thị phi nào đến cõi yên hà.

Ức Trai, 5a

外雖𪝪朱鎮 蒸𡎝𱜝𥪞實撴遣𪠞蒸准托

Ngoài tuy giả cho trấn chưng cõi lớn, trong thực đùn khiến đi chưng chốn thác.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b

払𠱾𱑤𡎝賖𩄎𫗄 妾𠱾𧗱房𱿈照𧜖

Chàng thì trẩy cõi xa mưa gió. Thiếp thì về buồng cũ chiếu chăn.

Chinh phụ, 4b

渃茹凭達瓯鐄 𡎝坡𲉇𢌌[䋦]𦀚孕𢧚

Nước nhà vững đặt âu vàng. Cõi bờ mở rộng, mối giềng dựng nên.

Phan Trần, 21a

鯨滝鰐𣷭𡎝坡𤞺𧯄

Kình sông ngạc bể cõi bờ cáo hang.

Chàng Chuối, 28a

〄 Một lĩnh vực nào đó trong ý tưởng, quan niệm.

𡎝凣俗塊𢚸凣俗 𭓇聖人專態聖人

Cõi phàm tục khỏi lòng phàm tục. Học thánh nhân chuyên thói thánh nhân.

Ức Trai, 62a

𡎝壽清清強跬𨀈

Cõi thọ thênh thênh càng khỏe bước.

Hồng Đức, 11b

𤾓𢆥𥪞𡎝𠊛些 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒

Trăm năm trong cõi người ta. Chữ “tài” chữ “mệnh” khéo là ghét nhau.

Truyện Kiều, 1a