Entry 𡋂 |
𡋂 lèn |
|
#F2: thổ 土⿰年 niên |
◎ Nhét chặt, chêm kín.
|
扦𫔸慈悲 𡋂秩𦑃 𪹷香[濟]度㩒菭𱪵 Then cửa từ bi lèn chặt cánh. Nén hương tế độ cắm đầy lư. Xuân Hương, 1b |
𡋂 nền |
|
#F2: thổ 土⿰年 niên |
◎ Phần kiên cố bên dưới của công trình xây dựng.
|
𡋂舞榭蝒扛𲈳木 趣𰙔楼𧍝哭更𨱽 Nền vũ tạ nhện giăng cửa mốc. Thú ca lâu dế khóc canh dài. Cung oán, 3a |
〄 Vốn liếng, lề lối cơ bản của một truyền thống, một sự nghiệp.
|
𡋂富厚堛才名 文章𢝘坦聰明性𡗶 Nền phú hậu, bậc tài danh. Văn chương nết đất, thông minh tính trời. Truyện Kiều, 4b |
〇 𦊚方彷𣼽干戈 蹺𡋂𬗂𦼨吏𦋦龍城 Bốn phương phẳng lặng can qua. Theo nền nếp cũ lại ra Long thành. Đại Nam, 16b |
〇 拮軍扶義𠢞𡋂中興 Cất quân phò nghĩa giúp nền trung hưng. Đại Nam, 44a |