Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
些貰淬𨢇𡃹兕觥箕
Ta thế [tạm] rót rượu chén hủy quăng [sừng tê] kia.
Thi kinh, I, 7a
〇 席𢝙祝𡃹陣唭蹽𦀊
Tiệc vui chuốc chén, trận cười leo dây.
Đại Nam, 36a