Entry 𡃍 |
𡃍 gớm |
|
#F2: khẩu 口⿰劍 kiếm |
◎ Như 劍 gớm
|
𡃍𢬣絩𦂾𦋦𢚸 撩𤽗 Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi. Truyện Kiều, 33a |
〇 些𡓮些𡃍朱些𠰚 勢拱碑撑拱榜鐄 Ta ngồi ta gớm cho ta nhỉ. Thế cũng bia xanh cũng bảng vàng. Yên Đổ, 3b |
〇 𡃍哧𠊚 𱏫𤳧势尼 矇英碎語菓䕯西 Gớm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây. Giai cú, 2b |
〇 𫜵牢𩈘宇䏧 𩇢 味𩚵辰𡃍味棦辰嗿 Làm sao mặt võ da xanh. Mùi cơm thì gớm, mùi chanh thì thèm. Thạch Sanh, 6a |