Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡃋
𡃋 tròn
#F1: luân 侖⿰員 viên
◎ Mặt bằng hoặc hình khối có đường biên uốn cong đều đặn và khép kín.

核葉傘𩂏庵沫 湖清月現俸𡃋

Cây rợp tán che am mát. Hồ thanh nguyệt hiện bóng tròn.

Ức Trai, 10b

外𠄼𱑕歲外徵世 乙㐌𡃋平渃 於瓢

Ngoài năm mươi tuổi ngoài chưng thế. Ắt đã tròn bằng nước ở bầu.

Ức Trai, 16b

侈体𥪞壁𥒥分𩦓蔑𬮌馨 所𡃋𣦛 蔑丈

Xảy thấy trong vách đá phân mở một cửa hang, thửa tròn thẳng [đường kính] một trượng.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 51b