Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
渚遣㹥𡂡丕
Chớ khiến chó sủa vậy.
Thi kinh, I, 24a
〇 賊蓬峩羅𤠚𠻇𡂡哏蒸边方南
Giặc Bồng Nga là chó dại sủa cắn chưng bên phương Nam.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 65b
〇 㗂𤠚𡂡𨱾
Tiếng chó sủa dài.
Tự Đức, XII, 14a