Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡂒
𡂒 chít
#F2: khẩu 口⿰質 chiết
◎ Chíu chít (ríu rít, réo rắt): tiếng chim quấn quýt bên nhau.

𠰉𡂒㗂𪀄黄鳥

Chíu chít tiếng chim hoàng điểu.

Thi kinh, II, 10a

𪀄𡶀蒸𠰉𡂒所㗂呌

Chim núi chưng chíu chít thửa tiếng kêu.

Truyền kỳ, II, Na Sơn, 23a

𡂒 rắt
#F2: khẩu 口⿰質 chất
◎ Réo rắt (ríu rít|chíu chít): Như 咧 rắt

𠰉𡂒㗂𪀄黄鳥

Réo rắt tiếng chim hoàng điểu.

Thi kinh, II, 10a

𪀄𡶀蒸𠰉𡂒所㗂呌

Chim núi chưng réo rắt thửa tiếng kêu.

Truyền kỳ, II, Na Sơn, 23a

渃溋漢鉞銅𣳮瀝 曲樂詞𠰉𡂒㗂 𠸦

Nước duềnh Hán việt đồng rửa sạch. Khúc nhạc từ réo rắt tiếng khen.

Chinh phụ, 29a

𡂒 rất
#F2: thủ 口⿰質 chất
◎ Như 慄 rất

具𦖑𧡊杜具𢜠𡂒 挄 奇刀梂󱪞󰮀𬞲

Cụ nghe thấy đỗ cụ mừng rất. Quăng cả dao cầu xuống ruộng khoai.

Giai cú, 13a

𡂒 rít
#F2: khẩu口⿰質 chất
◎ Ríu rít: tiếng chim kêu rộn rã, quấn quýt nhau.

𠰉𡂒㗂𪀄黄鳥

Ríu rít tiếng chim hoàng điểu.

Thi kinh, II, 10a

𠰉𡂒埃別意 𫅫縈𥪞𦀊小𦲿

Ríu rít ai biết ý. Bay quanh trong dây tiểu la.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 31a

花紅 𦹵綠滇滇 𪀄𰙔𠰉𡂒𱧎弹鼎當

Hoa hồng cỏ lục chan chan. Chim ca ríu rít, suối đàn đỉnh đang.

Thiên Nam, 83a

𡂒 trắt
#F2: khẩu 口⿰質 chất
◎ Cắn hạt thóc, ăn gạo bỏ vỏ.

護法庒噡哏𡂒

Hộ pháp chẳng thèm cắn trắt.

Nam lục, 5a

𡂒 chắt
#F2: khẩu 口⿰質chất
◎ Chậc lưỡi.

𡂒𥚇

Chắt lưỡi.

◎ Gạn lấy nước.

𡂒渃

Chắt nước.

Taberd, 59

𡂒 chớt
#F2: khẩu 口⿰質chất
◎ Làm điệu trong giọng nói, trong phát âm.

呐啫𡂒

Nói chả chớt.

Béhaine, 129

Taberd, 73

𡂒 chợt
#F2: khẩu 口⿰質chất
◎ Bỗng, thoắt.

𡂒𥚆

Chợt nhìn.

Béhaine, 129