Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡀷
𡀷 nhộn
#F2: khẩu 口⿰遁 độn
◎ Nhộn nhịp: sôi nổi, vui vẻ.

几鉦 𠊚𲎚都饒 㗂寬𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲

Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp (rộn rịp), tiếng mau rập rình.

Hợp thái, 13b

𡀷 rộn
#F2: khẩu 口⿰遁 độn
◎ Rối ren, nhộn nhạo.

山西逆濟逆 蓬 動外𠀧𩈘𡀷𥪝𦊚皮

Sơn Tây nghịch Tế [Dương Tế] nghịch Bồng [Trịnh Bồng]. Động ngoài ba mặt, rộn trong bốn bề.

Đại Nam, 53a