Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡀫
𡀫 lắm
#F2: khẩu 口⿰稟 lẫm
◎ Rất, ở mức độ cao.

拱固蔑𠄩尼 固鉄麻伮空別用𢧚伮空鐐鈽刀鑢 係伮固頓鑕核檜之辰伮 󰭼次𥒥𠡚𡀫𬈋鈽麻頓

Cũng có một hai nơi có sắt, mà nó không biết dùng, nên nó không rìu búa dao rựa. Hễ nó có đốn chặt cây cối chi, thì nó lấy thứ đá cứng lắm làm búa mà đốn.

Tây chí, 26a

𡀫 rắm
#F2: khẩu 口⿰稟 lẫm
◎ Thải hơi từ đường ruột ra ngoài.

中便羅打𡀫

“Trung tiện” là đánh rắm.

Nhật đàm, 22a

𡀫 rẩm
#F2: khẩu 口⿰稟 lẫm
◎ Rên rẩm: kêu rên.

添𤴬樾打 泖沚潭池𬖩󰭂嗹𡀫𤴬拯可忍

Thêm đau vọt đánh, máu chảy đầm đìa. Lăn lóc rên rẩm, đau chẳng khả nhịn.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 22a

𡀫 bặm
#F2: khẩu口⿰稟 bẩm
◎ Môi mím chặt.

𡀫𠰘

Bặm miệng.

Taberd, 11