Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
綴橋梂𠿱北[過] 浮橋梂浽如波宁滝
“Xuyết kiều”: cầu rào bắc qua. “Phù kiều”: cầu nổi như phà giữa sông.
Ngọc âm, 5a