Entry 𠾿 |
𠾿 hững |
|
#F2: khẩu 口⿰項 hạng |
◎ Hững hờ: Như 沆 hững
|
責𢚸哬𠾿貝𢚸 焒香祝底[冷]㳥閉𥹰 Trách lòng hờ hững với lòng. Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu. Truyện Kiều, 8b |
〇 𬕌箕撩仍𠾿哬 弹箕𢭮拱菫魚㗂弹 Giường kia treo những hững hờ. Đàn kia gảy cũng ngẩn ngơ tiếng đàn. Yên Đổ, 11a |
〇 稚𤷍𫅷固脿之 稚疎針𫅷衰𠾿哬 Trẻ gầy, già có béo chi. Trẻ thơ chăm chút, già suy hững hờ. Huấn tục, 8a |
〇 固𫯳哬𠾿 拱如空 Có chồng hờ hững cũng như không. Giai cú, 8b |