Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠽮
𠽮 dè
#F2: khẩu 口⿰提 đề
◎ Như 提 dè

事机昆唉𡨺𠽮 兵權 媄懺算皮𢭄昆

Sự cơ con hãy giữ dè. Binh quyền mẹ sắm [sắp sửa] toan bề cậy con.

Thiên Nam, 75b

唎呐空𠽮

Lời nói không dè.

Tự Đức, IV, 2b

𠽮 đe
#F2: khẩu 口⿰提 đề
◎ Răn, dọa.

注𠽮拯特媄垠拯除

Chú đe chẳng được, mẹ ngăn chẳng chừa.

Thiên Nam, 60b