Entry 𠽔 |
𠽔 thơ |
|
#F2: khẩu 口⿰疎 sơ |
◎ Trẻ thơ: con nít, non nớt.
|
𦖑𠳒 生氣𢢆殊 𥘷𠽔浪駭察朱渚唭 Nghe lời sinh [chàng] khí thẹn thò. Trẻ thơ rằng hãy xét cho chớ cười. Phan Trần, 9a |
𠽔 thưa |
|
#F2: khẩu 口⿰疏 → 疎 sơ |
◎ Trình bẩm, giãi bày.
|
𥛉催娘 吏𠽔𠴔 𢘾吒 者特𱻊払朱吹 Lạy thôi nàng mới thưa chiềng. Nhờ cha trả (giả) được nghĩa chàng cho xuôi. Truyện Kiều, 17a |
〇 化𦋦𠽔呐拱奇 吏詳干據𪽝爲妖精 hoá ra thưa nói cũng kỳ. Lại tường cơn cớ bởi vì yêu tinh. Đại Nam, 5b |
〇 劍没𬂻𦺓𠽔 買具 吀堆勾対底蜍𪪳 Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông. Yên Đổ, 13a |
〇 𠽔𠺘博媄碎噒 𫜵身𡥵𡛔 𠤆咹𦺓𠊛 Thưa rằng bác mẹ tôi răn. Làm thân con gái chớ ăn trầu người. Lý hạng, 31b |