Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠽐
𠽐 ngơ
#F2: khẩu 口⿰魚 ngơ
◎ Làm lơ, không để ý đến.

搭𦖻𥋓𫖀𫜵𠽐 浪坤拱偈浪哬拱㕧

Đắp tai ngảnh mặt làm ngơ. Rằng khôn cũng kệ, rằng khờ cũng thây.

Yên Đổ, 7b

◎ Ngẩn ngơ: tâm trí bất định, dáng vẻ vô tri.

哏𠽐𩈘玉喝嗃𢚸鐄

Ngẩn ngơ mặt ngọc, khát khao lòng vàng.

Chúa Thao, 4a

𠽐 ngư
#F2: khẩu 口⿰魚 ngư
◎ Ngắc ngư (ngặc ngừ): lặc lừ, vẻ hết hơi, quá mệt.

仙𠺘𠫾㐌𠮙𠽐 尋尼溪𣷮𱤆坡𢪀蹎

Tiên rằng đi đã ngắc ngư. Tìm nơi khe suối bụi bờ nghỉ chân.

Vân Tiên, 22b