Entry 𠽍 |
𠽍 râm |
|
#F2: khẩu口⿰淫 âm |
◎ Mờ tối, hiu hắt.
|
啉𠽍畑行𱎖更月 貝𱹻𢚸蟳𠃩曲絲 Lâm râm (dâm) đèn hạnh năm canh nguyệt. Bối rối lòng tằm chín khúc tơ. Lâm tuyền, 3b |
𠽍 rầm |
|
#F2: khẩu 口⿰淫 dâm |
◎ Lầm rầm: Như 𱓈 rầm
|
𠹚𡗶 𠳿坦啉𠽍 䏾圭坤底𱏮𫮇塘 Van trời vỉ đất lầm rầm. Bóng khuê khôn để sáng đem lối đường. Thiên Nam, 62b |
〇 啉𠽍 哏㗑𡮈𫰅 拉𡎦把𦹵畧墓𨀈𦋦 Lầm rầm khấn vái nhỏ to. Sụp ngồi bả cỏ trước mồ bước ra. Truyện Kiều, 2b |
〇 箕𱙘 歲索𬑉矑 啉𠽍念佛茹𡳶箕 Kìa bà tuổi tác mù loà. Lầm rầm niệm Phật ngồi nhà cũ kia. Tây phương, 11a |