Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠼲
𠼲 doi
#F2: khẩu 口⿰ 堆 đôi
◎ Dẻ doi (dể duôi): coi thường, khinh rẻ.

浪陽间𠀲士诚 讀䜹嘲諷天庭易𠼲

Rằng dương gian đứa Sĩ Thành. Đọc thơ trào phúng thiên đình dẻ doi.

Thiên Nam, 96a

𠼲 duôi
#F2: khẩu 口⿰堆 đôi
◎ Dể duôi (dẻ doi): Như 唯 duôi

浪陽间𠀲士诚 讀䜹嘲諷天庭易𠼲

Rằng dương gian đứa Sĩ Thành. Đọc thơ trào phúng, thiên đình dể duôi.

Thiên Nam, 96a

欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易𠼲

Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng [tâng bốc] rằng ông Tý [chuột] chẳng hề dể duôi.

Trinh thử, 6b

𠼲 đòi
#F2: khẩu 口⿰堆 đôi
◎ Yêu cầu đáp ứng ý muốn của mình.

𣜾𥒮䏾㐌𠼲𠖤俸

Chưa vỡ bọng đã đòi bay bổng.

Lý hạng, 55b