Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠼦
𠼦 mặn
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn
◎ Sâu đậm, thắm thiết.

牢平𠇮泟 𥙩𠇮 默埃辣𱻊𠼦情𢪀之

Sao bằng mình sạch lấy mình. Mặc ai lạt nghĩa mặn tình nghĩ chi.

Hoa tiên, 35a

𠼦 mắng
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn
◎ Như 𠻵 mắng

𡢻固𣩂埃𱏫 𠯽㹥 𠼦猫𫫫喔 𡗶底𤯨些買 𨖲㺔𫴋馭固畨

Nợ có chết ai đâu, chửi chó mắng mèo eo óc. Trời để sống ta mãi, lên voi xuống ngựa có phen.

Giai cú, 19b

𠼦 mướn
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn
◎ Thuê người hoặc công cụ làm việc. Làm việc mà người ta thuê.

𧵑茹極𤄮𠼦船𪠞奔處南

Của nhà cực nhiều, mướn thuyền đi buôn xứ Nam.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a

𠫾𫜵𠾔𠼦𲈾𠊛 仍𠳒花月呐制拯兮

Đi làm thuê mướn cửa người. Những lời hoa nguyệt nói chơi chẳng hề.

Thiên Nam, 70b

𠼦 mượn
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn
◎ Cậy nhờ. Dựa vào.

謳羅𠼦婆阿 蛮𪠞請柴丕

Âu là mượn bà A Man đi thỉnh thầy vậy.

Cổ Châu, 7a

㐱嗔蔑𱘅𨢇 𠼦𡃹𫜵禮迻技

Chỉn xin một lọ rượu, mượn chén làm lễ đưa ghẽ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b

包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多

Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa.

Xuân Hương, 10a

𠼦𠊛税𲄶逴娘 泊󰝡󰘚泊 劍塘朱賖

Mượn người thuê kiệu rước nàng. Bạc [Bạc Hạnh] đem mặt bạc kiếm đường cho xa.

Truyện Kiều, 45b