Entry 𠸍 |
𠸍 mẽ |
|
#F2: khẩu 口⿰美 mỹ |
◎ Mẽ mùi: có được vẻ hấp dẫn.
|
誇𠇮語㐌𠸍味 重之𤙭北唁之𫊮南 Khoe mình ngỡ đã mẽ mùi. Chuộng chi bò Bắc, ngon gì lừa Nam. Thiên Nam, 128a |
◎ Mùi mẽ: mùi vị.
|
茹奴永𨤔味𠸍珠冷 Nhà nô vắng vẻ, mùi mẽ chua lạnh. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
𠸍 mỉa |
|
#F2: khẩu 口⿰美 mỹ |
◎ Mỉa, mỉa mai: Như 美 mỉa
|
渚調 忌𱐬命輕易 典六輸機奴𠸍𠶣 Chớ điều cậy thế mình khinh dễ. Đến lúc thua cơ nó mỉa mai. Sô Nghiêu, 14b |
〇 𡥵鶯𭓇呐𨕭 梗𠸍𠶣 Con oanh học nói trên cành mỉa mai. Truyện Kiều, 6b |
〇 㐌分齒頗吏分𠸍𠶣 Đã phần xỉ vả, lại phần mỉa mai. Trinh thử, 16b |
〇 碎𱏫敢𠸍廊碎𠰚 㐌固翁先次紙碎 Tôi đâu dám mỉa làng tôi nhỉ. Đã có ông tiên thứ chỉ tôi. Giai cú, 15b |
〇 㐌停羮𦰦 𤍇羌 𫽄咹辰𠤌吀停𠸍𠶣 Đã đành canh cải nấu gừng. Chẳng ăn thì chớ xin đừng mỉa mai. Lý hạng B, 130a |
〇 𨢇茶𠾦𱕕𠰘唭 𠸍𠶣 Rượu chè be bét, miệng cười mỉa mai. Lý hạng, 27b |
◎ Tựa như, giống như. Mỉa chiều: bộ dạng, vẻ như.
|
丸𥒥埃達𡧲 同 𠸍朝少女𠴊𠊚𬂙 Hòn đá ai đem đặt giữa đồng. Mỉa chiều thiếu nữ lựa người trông. Hồng Đức, 37a |
〇 𠸍朝宫桂姮娥 陳公買達𠸜𱺵嬌[蓮] Mỉa chiều cung quế Hằng Nga. Trần công mới đặt tên là Kiều Liên. Phan Trần, 2a |
〇 𨃴𠫅寬跙㙴蘭 𠸍朝仙子制𪶐蓬萊 Gót giày khoan trở thềm lan. Mỉa chiều tiên tử chơi ngàn Bồng Lai. Nữ Lưu, 28a |
𠸍 mé |
|
#F2: khẩu 口⿰美mỹ |
◎ Bên, phía.
|
𠸍外 Mé ngoài. |
〄 Xếch mé: xưng gọi sỗ sàng, lếu láo.
|
叫哧𠸍 Kêu xếch mé. Béhaine, 363 Taberd, 302 |