Entry 𠸂 |
𠸂 dột |
|
#F2: khẩu 口⿰突 đột |
◎ Dại dột: khờ khạo.
|
伮辰咄𭉛𤵺𠸂𡀫拯咍併筭吏空別𬈋咹 Nó thì dốt nát dại dột lắm, chẳng hay tính toán, lại không biết làm ăn. Tây chí, 21a |
𠸂 nuốt |
|
#F2: khẩu 口⿰突 đột |
◎ Như 呐 nuốt
|
𫜵清蔑𠼶朱戈 𠸂 時彦𠾒𦋦曳唭 Làm thinh một nín cho qua. Nuốt vào thì ngán, nhả ra dái cười. Thiên Nam, 121b |
〇 仍𱺵吟咀𠸂嘆 Những là ngậm thở nuốt than. Truyện Kiều, 41a |
〇 𢚸𫁅吟𧃵𠸂𨐮 Lòng riêng ngậm đắng nuốt cay. Phù dung, 20a |
𠸂 sụt |
|
#F2: khẩu 口⿰突 đột |
◎ Sùi sụt|Sụt sùi: Như 𣹕 sụt
|
几昭庄羅拯𠱤𠸂哭沙渃𪾺 Kẻ chiêu đăm chăng là chẳng [không ai là không] sùi sụt khóc sa nước mắt. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a |
〇 欷歔 𠸂 “Hi hư”: sụt sùi. Ngũ thiên, 36b |