Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠳺
𠳺 lẳng
#F2: khẩu 口⿰吝 lận
◎ Lẳng lặng: im tiếng, cố giữ không gây ra tiếng động.

月俄𠳺㖫𬈋声 云仙𠖈󰥇𢬣挰𨵣󱚢

Nguyệt Nga lẳng lặng làm thinh. Vân Tiên xuống ngựa, tay rinh cửa vào.

Vân Tiên, 46a

𠳺 lún
#F2: khẩu 口⿰吝 lận
◎ Lún phún: (cỏ, rêu) mọc thưa, ngắn, nhấp nhô không đều.

塸浽胆𬌥𦼔𠳺噴 𡓁[𠻗]𥚇螃浡 啉沁

Gò nổi trán trâu rêu lún phún. Bãi lè lưỡi bạng bọt lăm tăm.

Hồng Đức, 39a