Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠲶
𠲶 miệng
#F2: khẩu 口⿰免 miễn
◎ Như 皿 miệng

法咍𠲶念𠬠句 抋 收𲈦物󱚢瓢壼灵

Phép hay miệng niệm một câu. Tóm thâu muôn vật vào bầu hồ linh.

Vân Tiên C, 20a

𠲶 mỉm
#F2: khẩu 口⿰免 miễn
◎ Cười vẻ chúm chím miệng.

煚油𢚸固云為 昭皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭

Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười.

Thiên Nam, 92b

𦵚花𣗓𠲶𠰘唭

Nụ hoa chưa mỉm miệng cười.

Cung oán, 1a

稔昌𠁑坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭

Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười.

Xuân Hương, 8b

箕𠳒古德底噒 𠵘𠲶唭𤁕仍蹎茹𢀭

Kìa lời cổ đức để răn. Mủm mỉm cười lạt những chân nhà giàu.

Tây phương, 10a