Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤽗張生𥙩𫜵邏 𠳨𠲟所詳
Ngươi Trương Sinh lấy làm lạ, hỏi gạn thửa tường.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a
〇 兑傷𢧚買𠲟𠴛分明
Đoái thương nên mới gạn gùng phân minh.
Phan Trần, 5a
〇 𠲟𠴛𦰟𠳨梗查
Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra.
Truyện Kiều, 36b
〇 從容翁買𠲟𠴛頭𡳪
Thong dong ông mới gạn gùng đầu đuôi.
Phù dung, 14b