Entry 𠲖 |
𠲖 ầy |
|
#F2: khẩu 口⿰衣 y |
◎ Tiếng đáp lời, tỏ ý ưng thuận.
|
項王 浪𠲖𠲖 Hạng Vương rằng: Ầy ầy!. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 7b |
𠲖 e |
|
#F2: khẩu 口⿰衣 y |
◎ Thẹn thùng, rụt rè, ngần ngại.
|
刁愁 払𧿨𦋦𧗱 䀡朝𠾺𠾺𠲖𠲖𠽋唭 Đeo sầu chàng trở ra về. Xem chiều thẹn thẹn e e nực cười. Phan Trần, 10a |
〇 払王悁𩈘𫥨嘲 𠄩 喬𠲖戾納𠓨𤲂花 Chàng Vương quen mặt ra chào. Hai kiều e lệ nép vào dưới hoa. Truyện Kiều B, 4b |
〇 㕸𠳨𠽉𢖖吏𢢆樁 群𠲖 戾官民礼格 Rắp hỏi thăm sau lại thẹn thùng. Còn e lệ quan dân lễ cách. Lưu Bình, 1a |
〄 Lo ngại, lo sợ, nể sợ.
|
𠲖師且拱[你] 㝵 娘蹺香旦房斎𠽄払 E sư vả cũng nể người. Nàng theo Hương đến phòng trai thăm chàng. Phan Trần, 14a |
〇 分𠲖塘詫 分傷𤋵油 Phần e đường sá, phần thương giãi dầu. Truyện Kiều, 43a |
〇 𩙌只𠲖坊𢯧𦲿 Gió sớm chỉ e phường xỏ lá. Yên Đổ, 4a |
𠲖 ê |
|
#F2: khẩu 口⿰衣 y |
◎ Ỏ ê: đoái hoài, hỏi han đến.
|
冷𱐊𱜢𧡊塢𠲖 Lạnh lùng nào thấy ỏ ê. Cung oán, 9b |
〇 𠇮𠹚切𱥯 吝 𨑮分麻拯𱥺分𫉩𠲖 Đem mình van thiết mấy lần. Mười phần mà chẳng một phần ỏ ê. Phan Trần, 12b |
〇 𫯳時𫽄固塢𠲖 𠬠調 Chồng thì chẳng có ỏ ê một điều. Giai cú, 25b |
◎ Ủ ê: rầu rĩ, héo hon.
|
娘強𠲖戾 塢𠲖 Nàng càng e lệ ủ ê. Truyện Kiều, 42b |
〇 𠄼更仍塢𠲖 朝柳要 Năm canh những ủ ê chiều liễu yếu. Ca trù, 9a |
◎ Ê chề | Ê dề: đau đớn, rầu rĩ, chán chường.
|
𦛌𦚐 隊段𠲖𠸽闭 Ruột rà đòi đoạn ê chề bấy nay. Phương Hoa, 48b |
〇 𦖑信娘仍𠲖提隊干 Nghe tin nàng những ê dề đòi cơn . Hoa tiên, 28b |
◎ Ê hề: đầy rẫy.
|
舘浪𦧘𩵜𠲖兮 𲌺鱗鯺鳯 本皮少 Quán rằng: Thịt cá ê hề. Khô lân chả phượng bộn bề thiếu đâu. Vân Tiên C, 13a |
𠲖 ì |
|
#F2: khẩu 口⿰衣 y |
◎ Ì ù: tiếng gió thổi.
|
𧏵𦣰噴渃十讐 樁浪台𩙌𠲖㗀招嘹 Rồng nằm phun nước thập thò. Thông rằng hay gió ì ù gieo reo. Giai cú, 22a |
𠲖 ơi |
|
#F2: khẩu 口⿰衣 y |
◎ Tiếng gọi hướng tới đối tượng nhắn gửi.
|
𢞂𥉫𱳂摘𬁖枚 𬁖㗒𬁖咳𢖵埃𬁖𣊍 Buồn trông chênh chếch sao mai. Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. Nam lục, 21b |
〄 Chao ơi: tiếng kêu than.
|
喂招𠲖踏 𡥵𠲖 𡥵㐌𩛂𣈗𨇜 𣎃辰 𡥵𬙛朱媄𢘾 Ối chao ơi… đạp! Con ơi, con đã no ngày đủ tháng thì con ra cho mẹ nhờ. Thạch Sanh, 6a |