Entry 𠱤 |
𠱤 dối |
|
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi |
◎ Như 嚉 dối
|
𠱤噲𡗉例 𱔹𦡟時𪢍 Dối tâng nhiều lời, sau lưng thì ghét. Thi kinh B, III, 56b |
𠱤 nhồi |
|
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi |
◎ Ốc nhồi (lồi): loài ốc sống ở ao, ruộng, thân tròn to, láng bóng.
|
博媄生𫥨分喔𠱤 𣎀𣈜𨊌𬧡 盎𦹵灰 Bác mẹ sinh ra phận ốc nhồi. Đêm ngày lăn lóc đám cỏ hôi. Xuân Hương B, 6b |
𠱤 ròi |
|
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi |
◎ Rẽ ròi: Như ròi
|
𣈜八所福 實記𠯇𠱤拯差 Ngày bớt thửa phúc sống, thực ghi rẽ ròi chẳng sai. Minh ty, 12b |
𠱤 ruồi |
|
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi |
◎ Loài bọ nhỏ có cánh mỏng, hai mắt to, thường mang vi trùng truyền nhiễm đường ruột.
|
𣈘清 月豸芒𬂙月 𣈜永𠱤咆丙哈耒 Đêm thanh nguyệt giãi, mong trông nguyệt. Ngày vắng ruồi bâu, biếng ngáp ruồi. Hồng Đức, 54a |
𠱤 sùi |
|
#F2: khẩu 口⿰耒 lỗi |
◎ Sùi sụt: sa nước mắt vắn dài.
|
𤽗仁者𠱤𠸂哭沙渃𪾺 Ngươi Nhân Giả sùi sụt khóc sa nước mắt. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 72b |