Entry 𠱜 |
𠱜 dồn |
|
#F2: khẩu 口⿰存 tồn |
◎ Tới tấp, gấp gáp, liên hồi.
|
𡧲塘 跪𫴋呌𠱜 𦖑傳𨀊轎𡀦𡀦𱔁查 Giữa đường quỳ xuống kêu dồn. Nghe truyền dừng kiệu, ồn ồn hỏi tra. Nhị mai, 38a |
𠱜 giòn |
|
#F2: khẩu口⿰存 tồn |
◎ Giòn giã: mau lẹ, dồn dập
|
𥚇花𠱜渚双 𠄩𠊛𡓮朗呐空𢧚𠳒 Lưỡi hoa giòn giã chửa xong. Hai người ngồi lặng, nói không nên lời. Hương Sơn, 10a |