Entry 𠰘 |
𠰘 miếng |
|
#F2: khẩu口⿰皿 mãnh |
◎ Từng món, từng phần thức ăn.
|
𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘 Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa. Hồng Đức, 58b |
〇 埃𧗱 𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. Xuân Hương, 11b |
〇 𠰘膏梁 風流仍 Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm. Cung oán, 10a |
〇 穉辰𠰘䏦𠰘𥸷 Trẻ thì miếng thịt miếng xôi. Nam lục, 16b |
𠰘 miệng |
|
#F2: khẩu口⿰皿 mãnh |
◎ Như 皿 miệng
|
𠰘浪信𢚸吏磊 鐄玉蜍共渚歇𣦍 Miệng rằng tin, lòng lại lỗi. Vàng bạc thờ cùng chửa hết ngay. Cư trần, 26b |
〇 窖唭鮮喟𠰘 Khéo cười tươi môi miệng. Thi kinh, II, 41b |
〇 𦵚花𣗓𠲶𠰘唭 Nụ hoa chưa mỉm miệng cười. Cung oán, 1a |
〇 稔昌𠁑坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭 Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười. Xuân Hương, 8b |
〇 𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾 𩸮窮芃 Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông. Giai cú, 4a |
〇 船班𠶦𠰘吱𧕚嚦𫩓 Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm. Nam lục, 13a |