Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠯪
𠯪 ngát
#F2: khẩu 口⿰歹 ngạt
◎ Như 歹 ngát

固麝自然味𠯪拜 路羅等𫗃空𪮏

Có xạ tự nhiên mùi ngát bay. Lọ là đứng gió khong [vung vẩy] tay.

Ức Trai, 57b

玉搊󰬮卒輸味𠯪 花𡖼朝清劍調唭

Ngọc so vẻ tốt, thua mùi ngát. Hoa sánh chiều thanh, kém điệu cười.

Hồng Đức, 63b

篆香𠯪𱔩𨢇𨢟

Triện hương ngát, chén rượu cay.

Sơ kính, 26b

◎ Bát ngát: khoảng trời trải rộng, bao la.

𦊚皮八𠯪賒𬂙 吉鐄[𡑱]怒培紅𨤮箕

Bốn bề bát ngát xa trông. Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia.

Truyện Kiều, 22b

𠯪 ngạt
#F2: khẩu 口⿰歹 ngạt
◎ Hơi thở bị nghẹt ở mũi.

鼻壅𠯪𪖫

“Tỵ ung”: ngạt mũi.

Nam ngữ, 19b

〄 Ngào ngạt|Ngạt ngào: có mùi thơm nồng đậm, sực nức.

蛰重舘湿楼高 香𪟽𩁶鎖花嗷𠯪𢒎

Trập trùng (chập chùng) quán thấp lầu cao. Hương nghi ngút tỏa, hoa ngào ngạt bay.

Phan Trần, 8a

𠯪嗷𢲨陣香風 迻牛女吏 𨖅滝銀河

Ngạt ngào hẩy trận hương phong. Đưa Ngưu Nữ lại sang sông Ngân Hà.

Sơ kính, 38b

嗷𠯪茶椿𨢇菊 路質招壼玉 苔潙

Ngào ngạt trà thông rượu cúc, lọ chắt chiu hồ ngọc đầy vơi.

Trương Lưu, 6a

墨𡱩𣃱𧷺𡢐𲈾圣 焒香嗷𠯪𱏯廊儒

Mực thước vuông tròn sau cửa thánh. Lửa hương ngào ngạt trước làng nho.

Yên Đổ, 6a

𠯪 nghiệt
#F2: khẩu 口⿰歹 ngạt
◎ Như 歹 nghiệt

易揚𱺵𫗁紅顔 彊荄𠯪𡗋彊冤債𡗉

Dễ dàng là thói hồng nhan. Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều.

Truyện Kiều, 50a

𠯪 ngọt
#F2: khẩu 口⿰歹 ngạt
◎ Như 𠮾 ngọt

𠄩𢬣扲𠄩菓蓬 菓𡃻 分𫯳菓𠯪分𤳇

Hai tay cầm hai quả bòng. Quả đắng phần chồng, quả ngọt phần trai.

Giải trào, 13b

𠯪 ngớt
#F2: khẩu 口⿰歹 ngạt
◎ Như 吃 ngớt

愁皮𠯪𠯪吏愁 滝銀 此北𥙩梂烏䀡

Sầu lại ngớt, ngớt lại sầu. Sông Ngân thử bắc lấy cầu Ô xem.

Phan Trần, 15a

𠄼更庄𠯪紇珠 󰘚𥚆幅像𫆧𤴬 如寅

Năm canh chẳng ngớt hạt châu. Mặt nhìn bức tượng, ruột đau như dần.

Vân Tiên C, 34a