Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠮩
𠮩 làu
#F2: khẩu 口⿰了 liễu
◎ Thuộc lòng, thông tỏ hết.

斈通 五界三途𠮩咍

Học thông ngũ giới, tam đồ làu hay.

Thiên Nam, 83a

𠮩 lẻo
#F2: khẩu 口⿰了 liễu
◎ Hóng hớt, đưa tin.

固几𫜵恩嘵 𠮩𫫗 箕箕范蠡𠃅箕鎫

Có kẻ làm ơn theo lẻo mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom.

Hồng Đức, 33a

堆孤覔𠮩多端 仍𠳒𠽖 被吹原害𠊛

Đôi co mách lẻo đa đoan. Những lời giục bị xui nguyên hại người.

Ngọc lịch, tr. 31

𠻵浪𥪝[等]女兒 麻牢𫫗 𠮩是非容𨱽

Mắng rằng: Trong đấng nữ nhi. Mà sao mách lẻo thị phi dông dài.

Chàng Chuối, 25a

𠮩 lểu
#F2: khẩu 口⿰了 liễu
◎ Lểu lảo (lếu láo): quấy quá cho qua, sơ sài.

蔑𠄩處固茹辰拱𠮩咾 麻空蕃壁之

Một hai xứ có nhà thì cũng lếu láo (lểu lảo), mà không phên vách chi.

Tây chí, 21a

消遣摱没𠄩鐘𠮩咾

Tiêu khiển mượn một hai chung lểu lảo.

Ca trù, 8a

𠮩 lếu
#F2: khẩu口⿰了liễu
◎ Lếu láo: sơ sài, qua quýt.

蔑𠄩處 固茹辰拱𠮩咾麻空蕃壁之

Một hai xứ có nhà thì cũng lếu láo, mà không phên vách chi.

Tây chí, 21a

◎ Lếu láo: hỗn hào, ngổ ngáo.

固𡥵𡥙沛針𠰺𠸒 制空时𠮩咾昏愚

Có con cháu phải chăm dạy bảo. Chơi không thì lếu láo hôn ngu.

Nhật tỉnh, 4a

𠮩 líu
#F2: khẩu 口⿰了 liễu
◎ Líu lo: Như 了 líu

固㗂𠮩𠰷𪀄 雉㜥呌

Có tiếng líu lo chim trĩ mái kêu.

Thi kinh, II, 11b

恨拯如𪀄黄鶯丕 噲客𠮩𠰷

Hận chẳng như chim vàng anh (hoàng oanh) vậy, gọi khách líu lo.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 72a

𠮩𠰷𨕭[柳]𠬠𠄽㗂𪀄

Líu lo trên liễu một vài tiếng chim .

Hoa tiên, 10a

◎ Lăng líu: bối rối.

聘儀󰝡薦天庭 瑞𱙘凌𠮩忠誠 艮魚

Sính nghi đem tiến thiên đình. Thụy bà lăng líu, Trung Thành ngẩn ngơ.

Đại Nam, 33a

𠮩 nếu
#F2: khẩu 口⿰了 liễu
◎ Giả sử, hễ mà.

𡛔挸𫯳 𠮩卒堆 辰𥙩 停𥪸𡶀怒𥉫𡶀箕

Gái kén chồng, nếu tốt đôi thì lấy. Đừng đứng núi nọ trông núi kia.

Lý hạng, 41a

𠮩 léo
#F2: khẩu 口⿰了liễu
◎ Tinh xảo, thành thạo

窖𠮩

Khéo léo.

Béhaine, 317

◎ Nói quanh co, không thật ý

呐搮𠮩

Nói lắt léo.

Béhaine, 312

Taberd, 258

𠮩 lịu
#F2: khẩu 口⿰了liễu
◎ Ngọng nghịu, lời nói không rành rẽ.

呐𠮩 𠰘𠮩 𡅑𠮩

Nói lịu. Miệng lịu. Ngọng lịu.

〄 Lóng cóng, vụng về.

𠮩拪

Lịu tay.

Taberd, 268