Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠭤
𠭤 trở
#F1: lã 呂⿰反 phản
◎ Quay lại, chuyển động theo hướng ngược lại. Về lại chốn cũ.

卞定𣈜筭𫜵斫𠭤衛

Bèn định ngày toan làm chước trở về.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b

昆𡛔意 卞𠭤𬰢吏 蔑祝𠽊唭

Con gái ấy bèn trở [quay] mặt lại, một chốc mỉm cười.

Truyền kỳ, I, Từ Thức, 61b

〄 Biến chuyển thành, chuyển đổi sang.

伴𫅜率𢧚蒸伴結 緣𡨧𠭤𫜵蒸緣醜

Bạn lành thoắt nên chưng bạn ghét, duyên tốt trở làm chưng duyên xấu.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 49b

〄 Tráo trở: đảo lộn, đổi thay, không giữ lòng tín nghĩa.

代蒸𥙩𱔩𨢇論伴 到𠭤𢚸胣 𠃣典欺利害朋拯共別

Đời chưng lấy chén rượu luận bạn, tráo trở lòng dạ. Ít đến khi lợi hại, bằng chẳng cùng biết.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67b

信誓伶伶 拯𠰷所挼倒𠭤

Tín thệ rành rành. Chẳng lo thửa nỗi tráo (đảo) trở.

Thi kinh, II, 45b

𠰘平 𠴼𠭤諂誣 假𠸜嚉户奔趨拯常

Miệng bằng tráo trở xiểm vu. Giả tên dối họ bôn xu chẳng thường.

Thập giới, 2b

〄 Trăn trở: lật qua lật lại, nằm không yên.

式入想汝 婁台婁台 鄰𠭤陳濁

Thức nhắp tưởng nhớ. Lâu thay, lâu thay! Trăn trở trằn trọc.

Thi kinh, I, 3a