Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠬠
𠬠 một
#C1 → G1: 沒 → 𱥺 → 𠬠 một
◎ Tiếng trỏ một đơn vị. Là số đầu trong hệ số nguyên. Trỏ sự nhất quán, không chia tách.

若咍 𫜵年𠬠卷经時特体没孛

Nhược hay [nếu biết] làm nên một quyển kinh, thời được thấy một Bụt.

Phật thuyết, 30a

𤾓𢆥群固 之󰠲 庒戈𠬠埝古邱撑󱯽

Trăm năm còn có gì đâu. Chẳng qua một nấm cổ khâu xanh rì.

Cung oán, 4a

吏税𠬠𠎪𠏲󰬒 𣃣𠫾𣃣 𠺙 每边𠄼绳

Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng.

Yên Đổ, 12b

𢖵𱓱跡𬞺固𠬠𠊛𠸜哙烏雷

Nhớ xưa tích cũ, có một người tên gọi Ô Lôi.

Ô Lôi, 2a

𧵑孛秩𠬠填𨑮

Của Bụt mất một đền mười.

Nam lục, 5a