Entry 𠦻 |
𠦻 lưng |
|
#F1: bán 半⿰夌 lăng |
◎ Như 凌 lưng
|
𠦻𱑇情𱻊懞𣹓磾 姅𱽂風波𨻫汲澎 Lưng khoang tình nghĩa mong đầy đặn. Nửa mạn phong ba luống bập bềnh. Xuân Hương, 9a |
〇 提携𠦻襊𫗄𦝄 𡢐蹎蹺𱥺𠄽𠊟𡥵𡥵 Đề huề lưng túi gió trăng. Sau chân theo một vài thằng con con. Truyện Kiều B, 3b |
〇 粓咹𠬠𩛷𠬠𠦻 功麻𱞳𠊛仍添𤷍 Cơm ăn một bữa một lưng. Công đâu mà giận người dưng thêm gầy. Lý hạng, 25b |
〇 固㘨粓𬗂固牒𩛄 蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |